- Dành cho trẻ từ 12 đến 18 tháng
Thời gian | Hoạt động | Ghi chú |
6h30 -7h | Đón trẻ | Kiểm tra thực thể trẻ |
7h-7h15 | Tắm nắng, tập thể dục nhẹ nhàng | |
7h15 – 8h | Ăn sáng | |
8h – 8h15 | Vệ sinh cá nhân | |
8h15 -9h30 | Ngủ | |
9h30 – 10h | Uống sữa mẹ gửi | Mẹ gửi trong tủ lạnh |
10h -10h30 | Hoạt động vui chơi | |
10h 30 -11h | Ă trưa | |
11h- 14h | Thay đồ đi ngủ | |
14h – 14h30 | Uống sữa bột | Cô pha |
14h30 -15h30 | Chơi, tập | |
15h30 – 16h15 | Ăn xế, vệ sinh, thay đồ | |
16h15 – 17h | Trả trẻ | Trò chuyện với PH về trẻ trong ngày |
- Dành cho trẻ từ 19 đến 36 tháng
Thời gian | Hoạt động | Ghi chú |
6h30 -7h | Đón trẻ | Kiểm tra thực thể trẻ |
7h-7h15 | Tập thể dục buổi sáng | |
7h15 – 8h | Ăn sáng | |
8h – 8h15 | Vệ sinh cá nhân | |
8h15 -9h30 | Hoạt động chơi – tập | |
9h30 – 10h30 | Uống sữa, chơi tự do | Cô pha |
10h 30 -11h | Ăn trưa | |
11h- 14h | Thay đồ đi ngủ | |
14h – 14h30 | Ăn xế | |
14h30 -15h30 | Học năng khiếu | Theo TK biểu |
15h30 – 16h | Vệ sinh, thay đồ | |
16h – 17h | Trả trẻ | Trò chuyện với PH về trẻ trong ngày |
- Dành cho bé tuổi mẫu giáo (3,4,5 tuổi)
Thời gian | Hoạt động | Ghi chú |
6h30 -7h | Đón trẻ | Kiểm tra thực thể trẻ |
7h-7h15 | Tập thể dục buổi sáng | |
7h15 – 8h | Ăn sáng | |
8h – 8h15 | Vệ sinh cá nhân | |
8h15 -9h30 | Hoạt động học | |
9h30 – 10h30 | Uống sữa, chơi tự do | 3 tuổi sữa bột; 4&5 tuổi sữa tươi |
10h 30 -11h | Ăn trưa | |
11h- 14h | Thay đồ đi ngủ | |
14h – 14h30 | Ăn xế | |
14h30 -15h30 | Học các môn NK | Theo TK biểu |
15h30 – 16h | Vệ sinh, thay đồ | |
16h – 17h | Trả trẻ | Trò chuyện với PH về trẻ trong ngày |

Thạc sĩ. Nguyễn Thị Kim Dung
Hiệu trưởng